Giá làm cửa sắt bao nhiêu , bảng giá cửa sắt phụ thuộc vào những yếu tố nào,… Hiện giờ phát triển thành mối để ý bậc nhất của số đông người. Khách hàng có ý định lắp đặt cửa sắt cho căn hộ gia đình để đảm bảo an toàn? Vậy nhưng quý khách lại chưa biết mức giá làm cửa sắt như thế nào để chuẩn bị? Một vài thông tin sau đây sẽ giúp mọi người nắm rõ tầm giá làm cửa sắt.
Bảng giá làm cửa sắt bây giờ
Hiện nay, không có một mức giá chung tư vấn cho câu hỏi giá làm cửa sắt bao lăm . Mỗi bộ cửa khác nhau sẽ có những mức giá khác nhau, phụ thuộc vào các nguyên tố khác nhau. Nhìn chung, khi muốn sở hữu một bộ cửa sắt, người dùng nên chuẩn bị chi phí từ 4.000.000 đồng đến khoảng 15.000.000 đồng.
Để giúp quý người mua có thể tham khảo cụ thể hơn về chi phí làm cửa sắt, Cửa sắt Việt sẽ phân phối bảng giá làm cửa sắt phổ biến hiện giờ :
Bảng giá làm cửa sắt 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh, cửa giả gỗ
Cửa sắt 1, cánh 2, cánh 4 cánh hiện nay đang là những mẫu cửa thường được chọn lựa để ngoài mặt làm cửa chính cũng như cửa phòng ngủ cho các căn hộ. Loại cửa này thường được bề ngoài từ sắt hộp với độ dày đa dạng, giá tính theo m2, nao núng từ 690.000 đồng/m2 đến 1.270.000 đồng/m2. Cụ thể:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố cửa (mm) | Độ dày (mm) | Loại sắt | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | ||||||
1 | Cửa pano, Cửa giả gỗ | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 740,000 | 940,000 | m² |
(2) | 770,000 | 970,000 | |||||
(3) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(4) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
2 | Cửa pano, Cửa giả gỗ | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 790,000 | 990,000 | |
(2) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(3) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(4) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
3 | Cửa pano, Cửa giả gỗ | hộp 40x80 | 1.4 | (1) | 840,000 | 1,040,000 | |
(2) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(3) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
(4) | 970,000 | 1,170,000 | |||||
4 | Cửa pano, Cửa giả gỗ | hộp 40x80 | 1.8 | (1) | 940,000 | 1,140,000 | |
(2) | 970,000 | 1,170,000 | |||||
(3) | 1,020,000 | 1,220,000 | |||||
(4) | 1,070,000 | 1,270,000 | |||||
5 | Cửa sắt thường | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 690,000 | 890,000 | |
(2) | 720,000 | 920,000 | |||||
(3) | 770,000 | 970,000 | |||||
(4) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
6 | Cửa sắt thường | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 740,000 | 940,000 | |
(2) | 770,000 | 970,000 | |||||
(3) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(4) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
Với các loại sắt: Sắt thường - (1), Hoa sen - (2), Mạ kẽm - (3), Hữu liên - (4) |
Bảng giá cửa cổng sắt
Cửa cổng sắt đảm bảo sự chắc chắn , an toàn luôn trở nên sự tuyển lựa hàng đầu của nhiều gia đình, cơ quan. Loại cửa này có thể kiểu dáng từ sắt hộp hoặc từ sắt trụ tròn tạo kiểu mỹ thuật. Mức giá làm cửa sắt có sự động dao cũng không quá lớn, thường từ 790.000 đồng/m2 trở lên. Cụ thể:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố cửa (mm) | Độ dày (mm) | Loại sắt | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | ||||||
1 | Cổng sắt hộp | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 790,000 | 990,000 | m² |
(2) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(3) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(4) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
2 | Cổng sắt hộp | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 840,000 | 1,040,000 | |
(2) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(3) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
(4) | 970,000 | 1,170,000 | |||||
3 | Cổng sắt hộp | hộp 40x80 | 1.4 | (1) | 890,000 | 1,090,000 | |
(2) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
(3) | 970,000 | 1,170,000 | |||||
(4) | 1,020,000 | 1,220,000 | |||||
4 | Cổng sắt hộp | hộp 40x80 | 1.8 | (1) | 990,000 | 1,190,000 | |
(2) | 1,020,000 | 1,220,000 | |||||
(3) | 1,070,000 | 1,270,000 | |||||
(4) | 1,120,000 | 1,320,000 | |||||
5 | Cửa cổng uốn nghệ thuật Cửa cổng cắt CNC Cửa cổng nhôm đúc mỹ thuật | Báo giá theo mẫu hoặc bản vẽ thiết kế | |||||
Với các loại sắt: Sắt thường - (1), Hoa sen - (2), Mạ kẽm - (3), Hữu liên - (4) |
Bảng giá cửa sắt chung cư
Đối với các căn hộ chung cư, để đảm bảo an toàn, việc đồ vật 1 bộ cửa sắt là hết sức thiết yếu . Đặc thù , nhiều mẫu cửa sắt chung cư bây giờ còn có kiểu dáng rất độc đáo, bởi thế có thể trang hoàng cho các căn hộ chung cư thêm phần ấn tượng Giá thi công cửa sắt chung cư cũng được tính theo m2 giống một số mẫu cửa khác bây giờ . Cụ thể:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố cửa (mm) | Độ dày (mm) | Loại sắt | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | ||||||
1 | Cửa chung cư | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 690,000 | 890,000 | m² |
(2) | 720,000 | 920,000 | |||||
(3) | 770,000 | 970,000 | |||||
(4) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(5) | 820,000 | ||||||
2 | Cửa chung cư | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 740,000 | 940,000 | |
(2) | 770,000 | 970,000 | |||||
(3) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(4) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(5) | 200,000 | ||||||
3 | Cửa chung cư | hộp 40x80 | 1.4 | (1) | 790,000 | 990,000 | |
(2) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(3) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(4) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
(5) | 1,120,000 | ||||||
4 | Cửa chung cư | hộp 40x80 | 1.8 | (1) | 840,000 | 1,040,000 | |
(2) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
(3) | 920,000 | 1,120,000 | |||||
(4) | 970,000 | 1,170,000 | |||||
(5) | 1,170,000 | ||||||
Với các loại sắt: Sắt thường - (1), Hoa sen - (2), Mạ kẽm - (3), Hữu liên - (4), Inox - (5) |
Bảng giá làm cửa sắt lùa
Cửa lùa sắt dễ dàng , tiết kiệm diện tích cho không gian cửa, mang cá tính Hàn Quốc và Nhật Bản sang trọng trở nên sự lựa chọn bậc nhất của nhiều gia đình Việt hiện tại . Không chỉ được thiết kế trong các căn hộ, cửa sắt lùa cũng còn được nhiều người chọn lựa mẫu mã cho cửa cổng bởi các bánh xe tiện lợi giúp việc mở/ đóng cổng thuần tuý hơn. Giá bán kiểu dáng cho mẫu cửa này được tìm hiểu là khôn cùng khuyến mãi , giá làm cửa sắt cũng chỉ từ 690.000 đồng/m2. Bảng giá cụ thể là:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố cửa (mm) | Độ dày (mm) | Loại sắt | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | ||||||
1 | cửa sắt hộp | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 690,000 | 890,000 | m² |
(2) | 720,000 | 920,000 | |||||
(3) | 770,000 | 970,000 | |||||
(4) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
2 | cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 740,000 | 940,000 | |
(2) | 770,000 | 970,000 | |||||
(3) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(4) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
3 | cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.4 | (1) | 790,000 | 990000 | |
(2) | 820,000 | 1020000 | |||||
(3) | 870,000 | 1070000 | |||||
(4) | 920,000 | 1120000 | |||||
4 | cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.8 | (1) | 840,000 | 1040000 | |
(2) | 870,000 | 1070000 | |||||
(3) | 920,000 | 1120000 | |||||
(4) | 970,000 | 1170000 | |||||
Với các loại sắt: Sắt thường - (1), Hoa sen - (2), Mạ kẽm - (3), Hữu liên - (4) |
Bảng giá cửa sổ sắt
Thay vì ngoài mặt cửa sổ gỗ đã lỗi thời, tốn kém giá thành lại chịu nhiều ảnh hưởng từ tự nhiên như mối mọt, nấm mốc,… Tuyển lựa cửa sổ sắt là biện pháp bậc nhất đang được nhiều người đánh giá cao. Tùy vào kích thước cửa sổ được kiểu dáng như thế nào mà tầm giá cho 1 bộ cửa sổ sắt có thể động dao từ vài trăm ngàn đến khoảng 2.5 triệu đồng. Mức giá này được tính theo m2. Cụ thể:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố cửa (mm) | Độ dày (mm) | Loại sắt | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | ||||||
1 | Cửa sắt hộp | hộp 30x60 | 1.2 | (1) | 690,000 | 890,000 | m² |
(2) | 720,000 | 920,000 | |||||
(3) | 770,000 | 970,000 | |||||
(4) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
2 | Cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.2 | (1) | 740,000 | 940,000 | |
(2) | 770,000 | 970,000 | |||||
(3) | 820,000 | 1,020,000 | |||||
(4) | 870,000 | 1,070,000 | |||||
3 | Cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.4 | (1) | 790,000 | 990000 | |
(2) | 820,000 | 1020000 | |||||
(3) | 870,000 | 1070000 | |||||
(4) | 920,000 | 1120000 | |||||
4 | Cửa sắt hộp | hộp 40x80 | 1.8 | (1) | 840,000 | 1040000 | |
(2) | 870,000 | 1070000 | |||||
(3) | 920,000 | 1120000 | |||||
(4) | 970,000 | 1170000 | |||||
Với các loại sắt: Sắt thường - (1), Hoa sen - (2), Mạ kẽm - (3), Hữu liên - (4) |
Bảng giá làm lan can sắt
Những mẫu lan can sắt hiện đại là một sự lựa chọn đáng lưu ý thay vì những mẫu lan can vun đắp bằng gạch đá thô kêch và kém thẫm mỹ. Giá làm cửa sắt, lan can sắt cũng thấp hơn và bền đẹp hơn so với những mẫu lan can truyền thống. Giá dao động chỉ từ 500 ngàn/ 1 mét tới với những mẫu trung cấp, cụ thể:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | |||||
1 | Lan can hộp | hộp 30x60 | 1.2 | 500.000 | 700.000 | m² |
2 | Lan can cho ban công | hộp 40x80 | 1.2 | 500.000 | 700.000 | |
3 | Lan can cầu thang | hộp 40x80 | 1.2 | 550.000 | 750.000 | |
4 | Lan can uốn nghệ thuật | báo giá theo bản thiết kết | ||||
5 | Lan can cắt CNC | |||||
6 | Lan can nhôm đúc mỹ thuật |
Bảng giá làm cầu thang sắt
Giá làm cầu thang sắt trên thị phần hiện tại rất phong phú do sự đa dạng về chất liệu, cấu tạo và dạng hình của chúng. Giá sẽ cực cao với những mẫu cầu thang bậc gỗ cao cấp hay cực rẽ với những kiểu cầu thang sắt truyền thống, hoặc bạn có thể tuyển lựa nhửng mẫu trung cấp khi kết hợp với tay vịn kính cường lực cao cấp. Cửa Sắt Việt xin gửi quý các bạn bảng giá làm cầu thang sắt dưới đây
Cầu Thang Kính Cường Lực 10ly + Trụ inox + Tay Vịn Gỗ | |||||||||
Chất liệu gỗ | Kích thước tay vịn gỗ | Trụ inox 201 | Trụ inox 304 | ||||||
Tay vịn gỗ căm xe | 60 x 80 | 1.250.000đ/m tới | 1.600.000đ/m tới | ||||||
Tay vịn gỗ gõ đỏ | 60 x 80 | 1.650.000đ/m tới | 2.000.000đ/m tới | ||||||
Tay Vịn Cầu Thang Gỗ (VNĐ/m tới) | |||||||||
STT | Kích thước | Gỗ gõ đỏ | Gỗ tràm | Gỗ Căm xe | |||||
1 | 60 x 80 | 850 | 350 | 500 | |||||
2 | 70 x 90 | 900 | 450 | 700 | |||||
3 | 70 x 70 | 950 | 390 | 650 | |||||
Tay vịn gỗ căm xe 60cm x 80cm + song tiện 60cm x 60cm x 800cm | 1.250.000 vnđ/m dài | ||||||||
Tay vịn gỗ gõ đỏ 60cm x 80cm + song tiện 60cm x 60 x 800cm | 2.650.000 vnđ/m dài | ||||||||
Tay vịn gỗ căm xe 60cm x 80cm + song sắt | 900.000 vnđ/m dài | ||||||||
Tay vịn gỗ gõ đỏ 60cm x 80cm + song sắt | 1.450.000 vnđ/m dài | ||||||||
Bảng Báo Giá Cầu Thang | |||||||||
Chủng loại sắt (Hoa Sen) | Giá (vnđ/m tới) | ||||||||
Cầu thang + song sắt + tay vịn | Cầu thang bảng | 1.750.000 | |||||||
Cầu thang xoắn ốc | 1.700.000 | ||||||||
Tay vịn + song sắt | Tay vịn cầu thang + song sắt | 700.000 | |||||||
Tay vịn lan can + song sắt | 650.000 | ||||||||
Tay vịn + song sắt | Tay vịn cầu thang + song sắt | 650.000 | |||||||
Tay vịn lan can + song sắt | 650.000 |
Bảng giá làm hàng rào sắt
Mang lại không gian thoáng mát và hẳn nhiên đó là sự bảo kê hết sức cứng cáp , những mẫu hàng rào sắt luôn luôn là sự chọn lựa đúng đắn khi người dùng mong muốn một không gian ngăn cách và kiểm soát an ninh cho ngôi nhà của chính mính. Giá hàng rào sắt trên thị phần hiện nay cũng cực kỳ lã dễ chịu chỉ từ 500 ngàn / 1 mét tới, cụ thể như sau:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách đố (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá | Đơn vị tính | |
Sơn chống gỉ | Sơn tĩnh điện | |||||
1 | Hàng rào mũi giáo | hộp 20x20 | 1.2 | 400.000 | 600.000 | m² |
2 | Hàng rào sắt hộp | hộp 40x80 | 1.2 | 500.000 | 700.000 | |
3 | Hàng rào sắt đặc | sắt Ø6, Ø8, Ø10, | 600.000 | 800.000 | ||
4 | Hàng rào gang đúc | mẫu theo bản vẽ | giá theo mẫu thiết kế hoặc bản vẽ |
Bảng giá cửa sắt kéo
Cửa sắt kéo hiện giờ thường được chọn lọc ngoài mặt cho các nhà kho, nhà xưởng cũng như nhiều cửa hàng bởi sự linh hoạt bậc nhất . Mẫu cửa này có thể tạo độ rộng cửa theo mong muốn, thích hợp với mọi mặt tiền, từ mặt tiền nhà phố đến công xưởng. Ngày nay , bảng giá làm cửa sắt của loại cửa này được chia làm 2 loại chính yếu phụ thuộc vào nguồn gốc xuất xứ là cửa kéo Đài Loan hay cửa kéo Việt.
Giá cửa sắt Đài Loan hiện tại phụ thuộc rất lớn vào diện tích, loại cửa có lá hay không có lá cũng như kích thước U cửa. Trong đó, cửa càng có diện tích lớn, giá làm cửa sắt tính theo m2 càng khuyến mãi . Tầm giá đầu cơ cho bộ cửa này thường từ 320.000 đồng/m2 đến 3.360.000 đồng.
bảng báo giá cửa kéo đài loan
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |||||
U 0.6mm (mạ màu) | U 0.7mm (mạ màu) | U 0.8mm (mạ màu) | U 1mm (mạ màu) | U 1,2 mm (tĩnh điện) | U 1,4 mm (tĩnh điện) | |||
Trên 10m ² | có lá | 390.000 | 420.000 | 460.000 | 580.000 | 730.000 | 930.000 | m2 |
không lá | 320.000 | 350.000 | 390.000 | 510.000 | 660.000 | 860.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 410.000 | 440.000 | 480.000 | 600.000 | 750.000 | 950.000 | |
không lá | 340.000 | 370.000 | 410.000 | 530.000 | 680.000 | 880.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 430.000 | 460.000 | 500.000 | 620.000 | 770.000 | 970.000 | |
không lá | 360.000 | 390.000 | 430.000 | 550.000 | 700.000 | 900.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 450.000 | 480.000 | 520.000 | 640.000 | 790.000 | 990.000 | |
không lá | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 570.000 | 720.000 | 920.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 480.000 | 510.000 | 550.000 | 670.000 | 820.000 | 1020.000 | |
không lá | 410.000 | 440.000 | 480.000 | 600.000 | 750.000 | 950.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 530.000 | 560.000 | 600.000 | 720.000 | 870.000 | 1070.000 | |
không lá | 460.000 | 490.000 | 530.000 | 650.000 | 800.000 | 1000.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 580.000 | 610.000 | 650.000 | 770.000 | 920.000 | 1120.000 | |
không lá | 510.000 | 540.000 | 580.000 | 700.000 | 850.000 | 1050.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 1750.000 | 1850.000 | 1950.000 | 2350.000 | 2760.000 | 3360.000 | bộ |
không lá | 1650.000 | 1750.000 | 1850.000 | 2100.000 | 2550.000 | 3150.000 |
bảng báo giá cửa kéo Inox
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |||
U 0.6mm (inox 304) | U 0.7mm (inox 304) | U 0.8mm (inox 304) | U 1mm (inox 304) | |||
Trên 10m ² | có lá | 1750.000 | 1900.000 | 2050.000 | 2300.000 | m2 |
không lá | 1600.000 | 1750.000 | 1900.000 | 2150.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 1800.000 | 1950.000 | 2100.000 | 2450.000 | |
không lá | 1650.000 | 1800.000 | 1950.000 | 2300.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 1880.000 | 2030.000 | 2180.000 | 2530.000 | |
không lá | 1730.000 | 1880.000 | 2030.000 | 2380.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 1900.000 | 2050.000 | 2200.000 | 2550.000 | |
không lá | 1750.000 | 1900.000 | 2050.000 | 2400.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 2030.000 | 2180.000 | 2330.000 | 2680.000 | |
không lá | 1880.000 | 2030.000 | 2180.000 | 2530.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 2050.000 | 2200.000 | 2350.000 | 2700.000 | |
không lá | 1900.000 | 2050.000 | 2200.000 | 2550.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 2250.000 | 2400.000 | 2550.000 | 2900.000 | |
không lá | 2100.000 | 2250.000 | 2400.000 | 2750.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 6550.000 | 7000.000 | 7450.000 | 8500.000 | bộ |
không lá | 6300.000 | 6750.000 | 7200.000 | 8250.000 |
Bên cạnh cửa sắt kéo Đài Loan, cửa kéo sắt Việt cũng được nhiều người tin tưởng. So với cửa sắt Đài Loan, chi phí của cửa kéo sắt Việt Nam có tầm giá cao hơn. Không những thế , xét về chất lượng, đây là những bộ cửa rất xứng đáng để đầu tư . Giá bán làm cửa sắt của loại cửa này cũng phục thuộc vào diện tích, loại cửa có lá hay không có lá cũng như kích thước U cửa, và giá động dao từ 950.000 đồng/m2.
Bảng báo giá cửa kéo Việt Nam
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |
U 1.2mm | U 1.4mm | |||
Trên 10m ² | có lá | 1100.000 | 1200.000 | m2 |
không lá | 950.000 | 1050.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 1170.000 | 1270.000 | |
không lá | 1020.000 | 1120.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 1240.000 | 1340.000 | |
không lá | 1090.000 | 1190.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 1310.000 | 1410.000 | |
không lá | 1160.000 | 1260.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 1380.000 | 1480.000 | |
không lá | 1230.000 | 1330.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 1450.000 | 1550.000 | |
không lá | 1300.000 | 1400.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 15200.000 | 15300.000 | |
không lá | 13700.000 | 13800.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 4500.000 | 4800.000 | bộ |
không lá | 4000.000 | 4300.000 |
- Đối với các công trình nhà dân, không cần áp dụng thuế VAT và không có chi phí phụ thu 10% của thuế VAT. Giá báo cáo sẽ chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Giá báo cáo chưa bao gồm thuế VAT 10% và giá phụ kiện đi kèm (đối với các công trình không yêu cầu thuế VAT, giá sẽ áp dụng theo giá báo cáo và không phát sinh thêm chi phí VAT).
- Nếu quý khách hàng yêu cầu áp dụng thuế VAT, giá báo cáo sẽ được điều chỉnh bằng cách thêm 10% vào tổng giá trị thực tế của công trình.
- Báo cáo giá chỉ mang tính chất tham khảo, dựa trên diện tích chuẩn của mỗi bộ cửa là trên 1m². Đối với những bộ cửa có diện tích nhỏ hơn, chúng tôi sẽ điều chỉnh giá cụ thể theo từng trường hợp cụ thể.
- Trong những trường hợp đặc biệt, khi diện tích của bộ cửa nhỏ hơn hoặc lớn hơn diện tích chuẩn, chúng tôi sẽ điều chỉnh giá cả để phản ánh đúng chi phí sản xuất cũng như mang lại lợi ích tối đa cho quý khách hàng. Thông tin chi tiết về báo giá này sẽ được ghi rõ trong mục bảng báo giá và được gửi đến quý khách.
- Báo cáo giá áp dụng cho những bộ cửa có diện tích và kích thước chuẩn cơ bản. Đối với các bộ cửa có diện tích ngoài chuẩn hoặc quá nhỏ, giá sẽ được tính dựa trên tổng chi phí của từng bộ cửa đó theo báo giá riêng biệt.
- Độ dày của cửa sẽ từ 1.4mm đến 2.0mm tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và hệ cửa được chọn, thông số này sẽ được ghi rõ trong bảng báo giá chi tiết đi kèm.
- Công thức tính diện tích 1 bộ cửa là chiều cao nhân chiều rộng, và công thức tính giá thành 1 bộ cửa là diện tích nhân đơn giá cộng với đơn giá phụ kiện.
- Với sản phẩm có bản vẻ hay mô tả theo hồ sơ thiết kế của quý khách, giá sản phẩm sẽ được báo giá chi tiết dựa trên bản vẽ mô tả theo hồ sơ thiết kế của quý khách hàng.
Những nguyên tố ảnh hưởng đến giá làm cửa sắt
Giá làm 1 bộ cửa sắt phụ thuộc vào số đông yếu tố khác nhau
Trước khi phân tích cụ thể về giá thi công cửa sắt bao nhiêu , quý người dùng nên dành thời kì đánh giá một đôi thông báo về những yếu tố ảnh hưởng đến giá làm cửa sắt, để biết giá bán này tại sao không nhất quyết . Có 7 yếu tố chính tác động đến giá làm cửa sắt là:
Loại cửa muốn thi công
Loại cửa sắt khác nhau có giá thành thi công khác nhau
Yếu tố trước hết ảnh hưởng đến giá thành gia công cửa sắt chính là loại cửa mà quý khách muốn thi công. Tùy theo buộc phải của quý khách hàng muốn thiết kế loại cửa sắt là cửa chính cho căn hộ, cửa phụ ra khuôn viên, cửa sổ, cửa cổng hay cửa nhà vệ sinh mà giá thành thi công sẽ khác nhau. Mỗi loại cửa sẽ được thiết kế bằng một chất liệu riêng với mẫu mã đặc thù và thời kì thi công khác nhau nên tầm giá sẽ có sự khác biệt .
Chất liệu sắt, loại sắt
Chất liệu là nhân tố tác động đến giá tiền thi công cửa sắt
Chất liệu sắt sử dụng để thi công làm cửa sắt cũng là nhân tố rất quan yếu ảnh hưởng đến giá làm cửa sắt hiện giờ . Trong đó giá bán khuyến mại nhất là những mẫu cửa sắt được làm từ sắt thường, tiếp đến là sắt mạ kẽm,… Đặc thù đối với những mẫu cửa mà quý người mua có bắt buộc ngoài mặt thi công bằng sắt nhập cảng khi giá thành bao giờ cũng cao hơn các sản phẩm có nguồn nguyên liệu trong nước.
Ngoài ra, loại sắt sử dụng để gia công cửa như thế nào cũng khiến cho giá bán cửa sắt có sự ngả nghiêng khoảng vài chục ngàn/m2. Hiện tại có 2 loại sắt sử dụng phổ biến khi kiểu dáng cửa sắt là loại sắt hộp 30 x 60mm và 40 x 80mm. Trong đó, loại cửa bề ngoài từ sắt hộp 30 x 60 mm có giá khuyến mại hơn.
Kiểu thiết kế
Kiểu ngoại hình các mẫu cửa khác nhau có giá khác nhau
Đối với giá làm cửa sắt hiện tại thì kiểu thiết kế như thế nào cũng là một trong những nhân tố ảnh hưởng không nhỏ. Mỗi kiểu cửa sắt được thiết kế với những mẫu mã và bề ngoài khác nhau sẽ tốn thời gian thi công khác nhau. Điều này ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành nhân công . Những mẫu cửa được thiết kế đơn thuần bao giờ cũng có chi phí giảm giá hơn các sản phẩm thiết kế cầu kỳ. Trong đó hiện giờ có một số mẫu cửa sắt phổ biến là cửa sắt hài hòa với kính, cửa sắt lùa, cửa sắt kéo, cửa sắt giả gỗ,… Mỗi loại cửa này sẽ có một mức giá khác nhau.
Kích thước cửa
Kích thước cửa cũng ảnh hưởng đến tầm giá đầu tư cửa sắt
Yếu tố thứ tư tác động đến bảng giá làm cửa sắt chính là kích thước cửa. Hiện giờ để tính mức giá gia công và thi công cửa sắt các đơn vị thường báo giá theo m2. Cùng một loại cửa nhưng có kích thước khác nhau sẽ được đơn vị thi công báo giá khác nhau. Những bộ cửa được kiểu dáng với kích thước lớn thường tốn nhiều vật liệu cũng như thời kì gia công mẫu mã .
Độ dày của sắt
Độ dày của sắt khác nhau khiến cho giá cửa sắt khác nhau
Một nhân tố nữa cũng khiến cho mức giá thi công cửa sắt có sự dị biệt nhất định ảnh giữa các mẫu cửa có cùng mẫu mã thiết kế cùng kích thước,… Chính là độ dày của sắt sử dụng để gia công cửa. Thường nhật các mẫu cửa sắt thường thiết kế thế độ dày từ 1,2 đến 1,8 mm. Trong đó sắt càng dày tầm giá gia công, thi công càng cao.
Loại sơn phủ
Loại sơn cũng quyết định giá làm cửa sắt
Sau khi gia công, để đảm bảo tính thẩm mỹ cũng như độ bền mỗi bộ cửa sắt đều sẽ được phủ một lớp sơn. Hiện nay trên thị phần có phần nhiều loại xe khác nhau có thể sử dụng để sơn cho cửa sắt như sơn chống gỉ hoặc sơn tĩnh điện. Trong đó tùy vào nhu cầu của người dùng lựa chọn loại sơn nào chi phí thi công cửa sắt cũng sẽ có sự chênh lệch ít nhiều. Thường nhật cửa sắt được sơn lớp sơn chống gỉ sẽ có giá thi công giảm giá hơn loại cửa sắt được sơn sơn tĩnh điện.
Đơn vị ngoại hình
Đơn vị ngoại hình khác nhau báo giá làm cửa sắt khác nhau
Yếu tố rút cuộc có sức ảnh hưởng đến giá làm cửa sắt hiện nay chính là các doanh nghiệp phân phối cửa sắt khác nhau. Giá thành của các công ty thường có sự chênh lệch từ vài chục ngàn đến vài trăm ngàn/m2, tùy vào từng mẫu cửa cụ thể. Chính vì vậy khi có nhu cầu đặt gia công cửa sắt quý người dùng nên tham khảo mức giá giữa các tổ chức khác nhau để có thể chọn lựa được đơn vị phù thống nhất .
Tuy nhiên quý quý khách cũng nên cảnh giác với các tổ chức nhận thi công ngoại hình cửa sắt giá rẻ. Bởi lẽ trên thị trường hiện tại có số đông tổ chức phân phối và thi công cửa sắt kém chất lượng treo mác giá rẻ thu hút quý khách .
Nên làm cửa sắt ở đâu tiết kiệm mức giá ?
Quý khách muốn tiết kiệm tối đa giá bán cho việc đầu cơ cửa sắt? Vậy nhưng hiện tại có quá nhiều đơn vị khác nhau cung cấp giá làm cửa sắt khác nhau khiến quý khách đau đầu không biết nên chọn lọc đơn vị nào? Đến với những công ty báo giá ngoài mặt , gia công cửa sắt giá rẻ, quý các bạn lo âu về chất lượng? Vậy thì Cửa Sắt Việt sẽ là một trong những cái tên quý người dùng không thể bỏ qua. Doanh nghiệp là một trong những địa chỉ uy tín nhiều năm trên thị phần chuyên nhận mẫu mã , thi công cửa sắt giá rẻ – chất lượng – mang tính thẩm mỹ.
Đến với Cửa Sắt Việt, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về mọi vấn đề từ mức giá cho đến ngoại hình cửa bởi:
- Đơn vị có đội ngũ nhân viên tư vấn nồng hậu , sẵn sàng tư vấn, giải đáp nghi vấn 24/24.
- Cửa Sắt Việt có đội ngũ chuyên gia ngoại hình , thợ gia công cơ khí nhiều năm kinh nghiệm, chuyên môn cao luôn đem đến những mẫu cửa ngoại hình theo đúng yêu cầu , mong muốn của người mua .
- Đơn vị có giá làm cửa sắt cũng phân minh rõ ràng, xưởng gia công chuyên nghiệp, trực tiếp nhập vật liệu và gia công, thi công trọn gói cho người dùng . Chính do vậy tầm giá luôn luôn là khuyến mãi nhất.
- Cửa Sắt Việt luôn có nhiều mẫu cửa mẫu mã sẵn cho khách hàng tham khảo, thả phanh chọn lựa , đảm bảo là những mẫu cửa mẫu mã mang tính thẩm mỹ, thích hợp với khuynh hướng bề ngoài của năm.
Trên đây là một số thông tin về giá làm cửa sắt cũng như những nhân tố ảnh hưởng đến tầm giá làm cửa sắt này mà mọi người chẳng thể bỏ qua. Nếu quý khách đang có nhu cầu tìm kiếm tổ chức thi công, kiểu dáng cửa sắt giá cả khuyến mại , đừng quên liên hệ hotline: 0903. 695.605, Cửa Sắt Việt luôn sẵn sàng phục vụ dù quý khách hàng ở bất cứ nơi đâu.