Cửa sắt Đài Loan hay cửa sắt kéo Đài Loan đều là tên gọi chung của mẫu cửa có bề ngoài từ các lá sắt với u cửa, nhíp và hộp cửa kiểu dáng theo thời trang đương đại . Bạn muốn lắp đặt một mẫu cửa sắt kéo cho không gian nhà xưởng, xí nghiệp, cửa hàng nhưng người dùng còn băn khoăn không biết nên chọn mẫu cửa nào?
Một số mẫu cửa sắt đài loan
Khách hàng muốn sở hữu một mẫu cửa vừa có ngoài mặt tiên tiến , vừa tiện nghi? Vậy thì còn ngần ngừ gì mà không tham khảo ngay top những mẫu cửa sắt kéo Đài Loan hot nhất sau đây nào?
Sở hữu tông màu tươi sáng, mẫu cửa sắt Đài Loan này có phần lá cửa, u và hộp cửa đều sở hữu màu vàng kem làm nền cho các nhíp cửa trắng đẳng cấp , tạo một không gian mặt tiền ấn tượng để buôn bán .
Cũng bề ngoài hộp cửa màu kaki nhưng phần lá sắt của mẫu cửa sắt Đài Loan này lại có màu sơn vàng kem hiện đại hài hòa cùng phần nhíp cửa sơn trắng 4 hàng và u cửa xanh, tạo một thiết kế kín đáo.
Toàn bộ u và nhíp cửa của mẫu cửa sắt đài loan này được kiểu dáng với màu trắng mang thời trang tiên tiến trong khi đó hộp cửa được phun sơn giả gỗ và lá sắt xanh. Đây là một trong những mẫu cửa phù hợp với mọi không gian.
Hộp cửa của mẫu cửa kéo hiện đại này gây ấn tượng với màu sơn kaki đẳng cấp cùng phần lá sắt xanh lá sẫm. Riêng phần nhíp cửa nổi bật hẳn với màu trắng bốp khôi trên gam màu trầm tối của lá sắt và u cửa.
Không chỉ vượt trội với nhíp cửa trắng trên nền lá sắt xám ghi, hộp cửa của mẫu cửa sắt Đài Loan này còn có màu sơn nâu đỏ giả gỗ khôn cùng sang trọng. Đặc biệt , mẫu cửa này còn có ngoại hình inox ở viền hộp, khóa cửa và tay mở đẳng cấp .
Thiết kế của mẫu cửa sắt kéo Đài Loan này gần giống với mẫu cửa sắt phía trên, bên cạnh đó phần lá sắt của mẫu cửa này lại ngoài mặt dọc kín cánh cửa và rất nhiều mẫu cửa sử dụng màu sơn trắng tinh tế.
Bảng báo giá cửa kéo sắt.
Cửa sắt kéo Đài Loan là mẫu cửa có giá thành giảm giá nhất hiện tại so với cửa Việt Nam và của inox. Chính bởi vậy , đây là mẫu cửa xuất hiện càng ngày càng nhiều ở các gia đình cũng như công xưởng, công ty . Bây giờ , bảng báo giá cửa sắt Đài Loan này phụ thuộc hoàn toàn vào diện tích cửa.
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |||||
U 0.6mm (mạ màu) | U 0.7mm (mạ màu) | U 0.8mm (mạ màu) | U 1mm (mạ màu) | U 1,2 mm (tĩnh điện) | U 1,4 mm (tĩnh điện) | |||
Trên 10m ² | có lá | 390.000 | 420.000 | 460.000 | 580.000 | 730.000 | 930.000 | m2 |
không lá | 320.000 | 350.000 | 390.000 | 510.000 | 660.000 | 860.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 410.000 | 440.000 | 480.000 | 600.000 | 750.000 | 950.000 | |
không lá | 340.000 | 370.000 | 410.000 | 530.000 | 680.000 | 880.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 430.000 | 460.000 | 500.000 | 620.000 | 770.000 | 970.000 | |
không lá | 360.000 | 390.000 | 430.000 | 550.000 | 700.000 | 900.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 450.000 | 480.000 | 520.000 | 640.000 | 790.000 | 990.000 | |
không lá | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 570.000 | 720.000 | 920.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 480.000 | 510.000 | 550.000 | 670.000 | 820.000 | 1020.000 | |
không lá | 410.000 | 440.000 | 480.000 | 600.000 | 750.000 | 950.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 530.000 | 560.000 | 600.000 | 720.000 | 870.000 | 1070.000 | |
không lá | 460.000 | 490.000 | 530.000 | 650.000 | 800.000 | 1000.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 580.000 | 610.000 | 650.000 | 770.000 | 920.000 | 1120.000 | |
không lá | 510.000 | 540.000 | 580.000 | 700.000 | 850.000 | 1050.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 1750.000 | 1850.000 | 1950.000 | 2350.000 | 2760.000 | 3360.000 | bộ |
không lá | 1650.000 | 1750.000 | 1850.000 | 2100.000 | 2550.000 | 3150.000 |
- Bảng giá cửa sắt dưới 3m2
Với những mẫu cửa sắt diện tích dưới 3m2, Cửa sắt Việt chúng tôi sẽ tính theo bộ. Giá cửa không có lá nghiêng ngả từ 1.650.000 đồng/bộ đến 3.150.000 đồng/bộ. Còn cửa mẫu mã có lá giá từ 1.750.000 đồng/bộ đến 3.360.000 đồng/bộ.
- Bảng giá cửa từ 3m2 đến 3.9m2
Với những mẫu cửa diện tích từ 3m2 đến 3.9m2, giá thành cửa sẽ nghiêng ngả từ 510.000 đồng/m2 đến 1.120.000 đồng/m2. Trong đó, cửa sắt không có lá rẻ hơn cửa sắt có lá khoảng 70.000 đồng/m2.
- Bảng giá cửa từ 4m2 đến 4.9m2
Bảng báo giá cửa sắt Đài Loan diện tích từ 4m2 đến 4.9m2 có giá từ 460.000 đồng/m2 đến 1.070.000 đồng/m2. Trong đó, với U cửa sơn tĩnh điện sẽ sở hữu giá thành cao hơn U cửa mạ màu.
- Bảng giá cửa từ 5m2 đến 5.9m2
Cửa sắt kéo Đài Loan càng có diện tích lớn, giá cửa càng giảm giá . Trong đó, giá cửa không có lá chỉ từ 410.000 đồng/m2 đến 950.000 đồng/m2. Còn cửa có lá giá từ 480.000 đồng/m2 đến 1.020.000 đồng/m2.
- Bảng giá cửa từ 6m2 đến 6.9m2
Nếu người mua có nhu cầu ngoại hình cửa sắt của Đài Loan cho diện tích cửa lớn từ 6m2 đến 6.9m2, bảng báo giá cửa sắt Đài Loan sẽ nao núng từ 380.000 đồng đến 990.000 đồng/m2. Giá cửa này phụ thuộc vào gương mẫu mã có lá hoặc không có lá, U 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm hay 1,4mm.
- Bảng giá cửa từ 7m2 đến 7.9m2
Những mẫu cửa sắt từ 7m2 đến 7.9m2 giá sẽ khuyến mại hơn cửa diện tích từ 6m2 đến 6.9m2 khoảng 20.000 đồng/m2. Trong đó, cửa rẻ nhất là loại không có lá sử dụng U0.6mm, giá 360.000 đồng/m2. Còn đắt nhất là loại cửa U 1.4mm, sơn tĩnh điện giá 970.000 đồng/m2.
- Bảng giá cửa từ 8m2 đến 9.9m2
Nếu các bạn có nhu cầu mẫu mã cửa diện tích từ 8m2 đến 9.9m2, bảng báo giá cửa sắt Đài Loan sẽ cực kỳ khuyến mại . Giá cửa chỉ từ 340.000 đồng.m2.
- Bảng giá cửa từ 10m2
Cửa sắt Đài Loan ngoài mặt từ 10m2 trở lên thường sở hữu giá bán cực kỳ cạnh tranh . Trong đó, mẫu cửa không có lá giá chỉ từ 320.000 đồng.m2. Còn cửa có lá giá chỉ từ 390.000 đồng/m2.
Ngoài ra các bạn tham khảo thêm
Bảng giá cửa kéo inox
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |||
U 0.6mm (inox 304) | U 0.7mm (inox 304) | U 0.8mm (inox 304) | U 1mm (inox 304) | |||
Trên 10m ² | có lá | 1750.000 | 1900.000 | 2050.000 | 2300.000 | m2 |
không lá | 1600.000 | 1750.000 | 1900.000 | 2150.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 1800.000 | 1950.000 | 2100.000 | 2450.000 | |
không lá | 1650.000 | 1800.000 | 1950.000 | 2300.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 1880.000 | 2030.000 | 2180.000 | 2530.000 | |
không lá | 1730.000 | 1880.000 | 2030.000 | 2380.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 1900.000 | 2050.000 | 2200.000 | 2550.000 | |
không lá | 1750.000 | 1900.000 | 2050.000 | 2400.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 2030.000 | 2180.000 | 2330.000 | 2680.000 | |
không lá | 1880.000 | 2030.000 | 2180.000 | 2530.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 2050.000 | 2200.000 | 2350.000 | 2700.000 | |
không lá | 1900.000 | 2050.000 | 2200.000 | 2550.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 2250.000 | 2400.000 | 2550.000 | 2900.000 | |
không lá | 2100.000 | 2250.000 | 2400.000 | 2750.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 6550.000 | 7000.000 | 7450.000 | 8500.000 | bộ |
không lá | 6300.000 | 6750.000 | 7200.000 | 8250.000 |
Bảng giá cửa kéo inox việt nam
Kích Thước | Loại | Bảng giá VNĐ | Đơn vị tính | |
U 1.2mm | U 1.4mm | |||
Trên 10m ² | có lá | 1100.000 | 1200.000 | m2 |
không lá | 950.000 | 1050.000 | ||
Từ 8 - 9.9 m ² | có lá | 1170.000 | 1270.000 | |
không lá | 1020.000 | 1120.000 | ||
Từ 7 - 7.9 m ² | có lá | 1240.000 | 1340.000 | |
không lá | 1090.000 | 1190.000 | ||
Từ 6 - 6.9 m ² | có lá | 1310.000 | 1410.000 | |
không lá | 1160.000 | 1260.000 | ||
Từ 5 - 5.9 m ² | có lá | 1380.000 | 1480.000 | |
không lá | 1230.000 | 1330.000 | ||
Từ 4 - 4.9 m ² | có lá | 1450.000 | 1550.000 | |
không lá | 1300.000 | 1400.000 | ||
Từ 3 - 3.9 m ² | có lá | 15200.000 | 15300.000 | |
không lá | 13700.000 | 13800.000 | ||
Dưới 3 m ² | có lá | 4500.000 | 4800.000 | bộ |
không lá | 4000.000 | 4300.000 |
- Đối với các công trình nhà dân, không cần áp dụng thuế VAT và không có chi phí phụ thu 10% của thuế VAT. Giá báo cáo sẽ chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Giá báo cáo chưa bao gồm thuế VAT 10% và giá phụ kiện đi kèm (đối với các công trình không yêu cầu thuế VAT, giá sẽ áp dụng theo giá báo cáo và không phát sinh thêm chi phí VAT).
- Nếu quý khách hàng yêu cầu áp dụng thuế VAT, giá báo cáo sẽ được điều chỉnh bằng cách thêm 10% vào tổng giá trị thực tế của công trình.
- Báo cáo giá chỉ mang tính chất tham khảo, dựa trên diện tích chuẩn của mỗi bộ cửa là trên 1m². Đối với những bộ cửa có diện tích nhỏ hơn, chúng tôi sẽ điều chỉnh giá cụ thể theo từng trường hợp cụ thể.
- Trong những trường hợp đặc biệt, khi diện tích của bộ cửa nhỏ hơn hoặc lớn hơn diện tích chuẩn, chúng tôi sẽ điều chỉnh giá cả để phản ánh đúng chi phí sản xuất cũng như mang lại lợi ích tối đa cho quý khách hàng. Thông tin chi tiết về báo giá này sẽ được ghi rõ trong mục bảng báo giá và được gửi đến quý khách.
- Báo cáo giá áp dụng cho những bộ cửa có diện tích và kích thước chuẩn cơ bản. Đối với các bộ cửa có diện tích ngoài chuẩn hoặc quá nhỏ, giá sẽ được tính dựa trên tổng chi phí của từng bộ cửa đó theo báo giá riêng biệt.
- Độ dày của cửa sẽ từ 1.4mm đến 2.0mm tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và hệ cửa được chọn, thông số này sẽ được ghi rõ trong bảng báo giá chi tiết đi kèm.
- Công thức tính diện tích 1 bộ cửa là chiều cao nhân chiều rộng, và công thức tính giá thành 1 bộ cửa là diện tích nhân đơn giá cộng với đơn giá phụ kiện.
- Với sản phẩm có bản vẻ hay mô tả theo hồ sơ thiết kế của quý khách, giá sản phẩm sẽ được báo giá chi tiết dựa trên bản vẽ mô tả theo hồ sơ thiết kế của quý khách hàng.
Nếu quý người mua còn có bất cứ câu hỏi gì can hệ đến vấn đề chọn cửa sắt Đài Loan, chúng ta có thể địa chỉ trực tiếp qua hotline: 0903 695 605 hoặc truy cập website: cuasatviet.com